Đội tuyển

39

Xếp hạng FIFA

0

Vòng CK

2018

World Cup trước

2018 (V. Bảng)

Phong độ tốt nhất

Australia đã trở thành đội thứ 5 của châu Á tham dự World Cup mùa đông này, nhưng họ còn phải vượt qua chặng đường dài. Sau khi xếp thứ 3 sau Saudi Arabia và Nhật Bản, họ cần phải trải qua hai trận đấu play off nữa, cả hai đều được tổ chức tại Qatar, để lọt vào danh sách này. Sau khi đánh bại UAE với tỷ số 2-1 nhờ bàn thắng muộn, họ đối mặt với Peru một tuần sau đó và suýt vượt qua đội bóng Nam Mỹ trong loạt sút luân lưu sau trận hòa không bàn thắng. Đây là giải đấu thứ năm liên tiếp mà Australia đã vượt qua vòng loại kể từ lần đầu tiên tham dự giải đấu này vào năm 2006.

Lịch thi đấu

Cầu thủ tiêu biểu

Mooy 32 tuổi gần đây đã có kinh nghiệm thi đấu ở giải Ngoại hạng Anh và Championship khi chơi cho Huddersfield và Brighton, cũng như Chinese Super League, và gia nhập nhà vô địch Scotland Celtic từ khi chuyển về từ Shanghai Port vào mùa hè. Mooy sẽ là nhân tố quan trọng để đảm bảo Australia chơi hết khả năng, điều mà họ chắc chắn sẽ cần phải làm nếu muốn vượt qua vòng bảng lần đầu tiên kể từ năm 2006.

Đội hình thi đấu

Tên

Mat Ryan

Andrew Redmayne

Danny Vukovic

Milos Degenek

Aziz Behich

Joel King

Nathaniel Atkinson

Fran Karacic

Harry Souttar

Kye Rowles

Bailey Wright

Thomas Deng

Aaron Mooy

Jackson Irvine

Ajdin Hrustic

Keanu Baccus

Cameron Devlin

Riley McGree

Awer Mabil

Mathew Leckie

Martin Boyle

Jamie Maclaren

Jason Cummings

Mitchell Duke

Garang Kuol

Craig Goodwin

Vị trí

GK

GK

GK

DF

DF

DF

DF

DF

DF

DF

DF

DF

MF

MF

MF

MF

MF

MF

FW

FW

FW

FW

FW

FW

FW

FW

CLB

Copenhagen (Denmark)

Sydney FC (Australia)

Central Coast Mariners (Australia)

Columbus Crew (United States)

Dundee United (Scotland)

OB (Denmark)

Heart of Midlothian (Scotland)

Brescia (Italy)

Stoke City (England)

Heart of Midlothian (Scotland)

Sunderland (England)

Albirex Niigata (Japan)

Celtic (Scotland)

St. Pauli (Germany)

Hellas Verona (Italy)

St Mirren (Scotland)

Heart of Midlothian (Scotland)

Middlesbrough (England)

Cádiz (Spain)

Melbourne City (Australia)

Hibernian (Scotland)

Melbourne City (Australia)

Central Coast Mariners (Australia)

Fagiano Okayama (Japan)

Central Coast Mariners (Australia)

Adelaide United (Australia)

Tuổi

30

33

37

28

31

21

23

26

23

24

30

25

32

29

26

24

24

23

27

31

29

29

27

31

18

30

Đội trưởng

74

3

4

37

52

2

3

9

10

3

27

1

52

48

19

0

0

9

28

71

18

25

0

20

0

10

Bàn thắng

0

0

0

1

2

0

0

1

6

0

2

0

7

7

3

0

0

1

7

13

5

8

0

7

0

1