Đội tuyển

2

Xếp hạng FIFA

3

Vòng CK

2018

World Cup trước

2018 (Hạng 3)

Phong độ tốt nhất

Bỉ đã thắng 6 trong 8 trận vòng loại để xếp đầu bảng E và giành vé tham dự World Cup thứ 3 liên tiếp và thứ 14 trong lịch sử. Đội bóng này đã đạt được thành tích tốt nhất cách đây 4 năm, chỉ gục ngã ở Bán kết khi bị nhà vô địch Pháp loại. Chiến thắng trước Anh tại Saint Petersburg giúp Bỉ giành vị trí thứ 3 trong giải đấu. Năm ngoái, Quỷ Đỏ đã bị loại ở vòng Tứ kết, một lần nữa, bị loại bởi nhà vô địch. Fan hâm mộ rất kỳ vọng World Cup này là cơ hội để Bỉ nâng cao một chiếc cúp danh giá khi đang sở hữu khá nhiều “Thế hệ vàng” đạt độ tuổi ngoài 30; 8 trong số 10 cầu thủ khoác áo đội tuyển Bỉ nhiều nhất trong lịch sử vẫn còn thi đấu trong đội hình ngày nay.

Lịch thi đấu

Cầu thủ tiêu biểu

Được đánh giá là một trong những tiền vệ xuất sắc nhất thế giới hiện nay, phong độ của De Bruyne trong giải đấu sẽ là yếu tố quan trong quyết định Bỉ có thể tiến xa đến đâu. Cầu thủ 31 tuổi này đã giành được 4 chức vô địch Ngoại Hạng Anh và 6 danh hiệu quốc nội kể từ năm 2018, và thường xuyên nằm trong danh sách 'Đội bóng của mùa giải' ở hầu hết các giải đấu mà cầu thủ này tham gia, bao gồm cả Đội HÌnh Tiêu Biểu của World Cup 4 năm trước.

Đội hình thi đấu

Tên

Thibaut Courtois

Simon Mignolet

Koen Casteels

Jan Vertonghen

Toby Alderweireld

Leander Dendoncker

Zeno Debast

Arthur Theate

Wout Faes

Hans Vanaken

Axel Witsel

Youri Tielemans

Amadou Onana

Kevin De Bruyne

Yannick Carrasco

Thorgan Hazard

Timothy Castagne

Thomas Meunier

Romelu Lukaku

Michy Batshuayi

Lois Openda

Charles De Ketelaere

Eden Hazard

Jeremy Doku

Dries Mertens

Leandro Trossard

Vị trí

GK

GK

GK

DF

DF

DF

DF

DF

DF

MF

MF

MF

MF

MF

MF

MF

MF

MF

FW

FW

FW

FW

FW

FW

FW

FW

CLB

Real Madrid (Spain)

Club Brugge (Belgium)

VfL Wolfsburg (Germany)

Anderlecht (Belgium)

Antwerp (Belgium)

Aston Villa (England)

Anderlecht (Belgium)

Rennes (France)

Leicester City (England )

Club Brugge (Belgium)

Atlético Madrid (Spain)

Leicester City (England )

Everton (England)

Manchester City (England )

Atlético Madrid (Spain)

Borussia Dortmund (Germany)

Leicester City (England )

Borussia Dortmund (Germany)

Internazionale (Italy)

Fenerbahçe (Turkey)

Lens (France)

Milan (Italy)

Real Madrid (Spain)

Rennes (France)

Galatasaray (Turkey)

Brighton & Hove Albion (England )

Tuổi

30

34

30

35

33

27

18

22

24

30

33

25

21

31

29

29

26

31

29

28

22

21

31

20

35

27

Đội trưởng

94

35

4

121

121

29

0

3

1

21

124

52

1

91

57

45

24

56

102

45

3

8

120

10

105

19

Bàn thắng

0

0

0

5

5

1

0

0

0

5

12

5

0

24

8

9

2

8

68

25

1

1

33

2

21

5