Đội tuyển

10

Xếp hạng FIFA

1

Vòng CK

2018

World Cup trước

1998 (Hạng 8)

Phong độ tốt nhất

Đan Mạch xếp đầu Bảng F trong suốt vòng loại World Cup khi thắng 9 trận đầu tiên và chỉ thua trận cuối cùng. Vì thế, các cầu thủ của đội bóng sẽ tràn đầy tự tin, đặc biệt là sau khi lọt vào bán kết Euro diễn ra năm ngoái trước khi bị chủ nhà Anh loại với một quả đá phạt đền gây tranh cãi trong hiệp phụ. Đan Mạch đã vượt qua vòng bảng ở tất cả các kỳ World Cup trừ 1 lần, trong 5 lần tham dự giải đấu này. 4 năm trước, Đan Mạch bị Croatia loại trên chấm luân lưu tại Vòng 1/8. Ít ai có thể quên được gương mặt buồn tủi của các cầu thủ Đan Mạch tại Euro năm ngoái khi Christian Eriksen gục ngã trong trận mở màn, nhưng đội bóng đã vực dậy với một trận cầu chói sáng trong phần còn lại của giải đấu và cán đích ở vị trí thứ 4.

Lịch thi đấu

Cầu thủ tiêu biểu

Ở tuổi 22, đây sẽ là một giải đấu rất lớn đối với Olsen, cầu thủ đã chuyển đến Brugge từ Bologna vào đầu năm nay. Anh đã gây bão khi ghi 22 bàn sau 36 trận đấu trước khi bước sang tuổi 20, và ngay cả cho đất nước của mình, ghi 7 bàn sau 21 lần ra sân cho đến nay. Olsen cũng là vua phá lưới vòng loại với 5 bàn thắng, và cũng ghi bàn tại Nations League hồi đầu năm.

Đội hình thi đấu

Tên

Kasper Schmeichel

Oliver Christensen

Frederik Ronnow

Alexander Bah

Simon Kjaer

Joachim Andersen

Joakim Maehle

Andreas Christensen

Rasmus Kristensen

Jens Stryger Larsen

Victor Nelsson

Daniel Wass

Thomas Delaney

Mathias Jensen

Christian Eriksen

Pierre-Emile Hojbjerg

Christian Norgaard

Robert Skov

Andreas Cornelius

Martin Braithwaite

Kasper Dolberg

Mikkel Damsgaard

Jesper Lindstrom

Yussuf Poulsen

Andreas Skov Olsen

Jonas Wind

Vị trí

GK

GK

GK

DF

DF

DF

DF

DF

DF

DF

DF

DF

MF

MF

MF

MF

MF

MF

FW

FW

FW

FW

FW

FW

FW

FW

CLB

Nice (France)

Hertha BSC (Germany)

Union Berlin (Germany)

Benfica (Portugal)

Milan (Italy)

Crystal Palace (England)

Atalanta (Italy)

Barcelona (Spain)

Leeds United (England)

Trabzonspor (Turkey)

Galatasaray (Turkey)

Brøndby (Denmark)

Sevilla (Spain)

Brentford (England)

Manchester United (England)

Tottenham Hotspur (England)

Brentford (England)

1899 Hoffenheim (Germany)

Copenhagen (Denmark)

Espanyol (Spain)

Sevilla (Spain)

Brentford (England)

Eintracht Frankfurt (Germany)

RB Leipzig (Germany)

Club Brugge (Belgium)

VfL Wolfsburg (Germany)

Tuổi

35

23

30

24

33

26

25

26

25

31

23

33

31

26

30

27

28

26

29

31

24

22

22

28

22

23

Đội trưởng

84

1

8

3

119

17

29

56

8

49

7

43

69

19

115

58

17

11

41

60

35

16

5

68

21

15

Bàn thắng

0

0

0

1

5

0

9

2

0

3

0

1

7

1

38

5

1

5

9

10

10

4

1

11

7

5