Đội tuyển

24

Xếp hạng FIFA

0

Vòng CK

2018

World Cup trước

2018 (Vòng 1/8)

Phong độ tốt nhất

Nhật Bản đã vượt qua vòng loại thứ bảy liên tiếp ở World Cup mặc dù có một chút trục trặc trong các trận đấu trước đó của vòng loại, khi để thua 2 trong 3 trận đầu tiên, nhưng sau chuỗi 6 trận thắng liên tiếp trong đó Nhật Bản chỉ để thủng lưới một lần, xếp nhì bảng sau Saudi Arabia vượt qua vòng loại. Đội tuyển đã lọt vào vòng 16 đội lần trước tại Nga, nhưng họ đã để tuột 2 bàn một cách đáng tiếc và để thủng lưới ba lần trong 20 phút cuối khi bị Bỉ loại. Đó là thành tích xa nhất mà họ từng đạt được tại World Cup, nhưng có thể sẽ là một động lực để vượt qua vòng bảng với những gã khổng lồ của châu Âu là Tây Ban Nha và Đức đang chờ đợi họ.

Lịch thi đấu

Cầu thủ tiêu biểu

Cựu tiền đạo của Liverpool, Minamino, đã chuyển sang Monaco vào mùa hè, thu về ba danh hiệu trong hai năm rưỡi thi đấu ở Merseyside. Minamino là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho Nhật Bản ở vòng loại với 10 bàn thắng sau 15 lần ra sân và sẽ là nguồn động lực chính cho Nhật Bản khi tìm cách vượt qua một bảng đấu cực kỳ khó khăn.

Đội hình thi đấu

Tên

Shuichi Gonda

Daniel Schmidt

Eiji Kawashima

Miki Yamane

Hiroki Sakai

Maya Yoshida

Takehiro Tomiyasu

Shogo Taniguchi

Ko Itakura

Hiroki Ito

Yuto Nagatomo

Yuta Nakayama

Wataru Endo

Hidemasa Morita

Ao Tanaka

Gaku Shibasaki

Kaoru Mitoma

Daichi Kamada

Ritsu Doan

Junya Ito

Takumi Minamino

Takefusa Kubo

Yuki Soma

Daizen Maeda

Takuma Asano

Ayase Ueda

Vị trí

GK

GK

GK

DF

DF

DF

DF

DF

DF

DF

DF

DF

MF

MF

MF

MF

MF

MF

MF

MF

MF

MF

MF

FW

FW

FW

CLB

Shimizu S-Pulse (Japan)

Sint-Truiden (Belgium)

Strasbourg (France)

Kawasaki Frontale (Japan)

Urawa Red Diamonds (Japan)

Schalke 04 (Germany)

Arsenal (England)

Kawasaki Frontale (Japan)

Borussia Mönchengladbach (Germany)

Urawa Red Diamonds (Japan)

FC Tokyo (Japan)

Huddersfield Town (England)

VfB Stuttgart (Germany)

Sporting CP (Portugal)

Fortuna Düsseldorf (Germany)

Leganés (Spain)

Brighton & Hove Albion (England)

Eintracht Frankfurt (Germany)

SC Freiburg (Germany)

Reims (France)

Monaco (France)

Real Sociedad (Spain)

Nagoya Grampus (Japan)

Celtic (Scotland)

VfL Bochum (Germany)

Cercle Brugge (Belgium)

Tuổi

33

30

39

28

32

34

23

31

25

32

36

25

29

27

24

30

25

26

24

29

27

21

25

24

27

24

Đội trưởng

32

9

95

13

70

119

28

12

12

70

136

16

41

16

13

58

7

19

26

36

42

18

6

7

36

9

Bàn thắng

0

0

0

2

1

12

1

0

1

1

4

0

2

2

2

3

4

5

3

9

17

1

3

1

7

0