Đội tuyển

26

Xếp hạng FIFA

2

Vòng CK

2018

World Cup trước

1982 (Hạng 3)

Phong độ tốt nhất

Tại vòng loại World Cup, Ba Lan xếp nhì bảng I sau Anh, hơn Albania 2 điểm và Hungary 3 điểm. Sau khi hòa trong trận đấu play off đầu tiên với Nga, họ đánh bại Thụy Điển 2-0 để lọt vào vòng chung kết World Cup thứ 9 trong lịch sử và thứ 4 trong 20 năm qua. 6 trong số 7 trận gần nhất ở tất cả các giải đấu lớn kể từ năm 2002, Ba Lan đã bị loại ở vòng bảng, ngoại lệ duy nhất là Giải Vô Địch Châu Âu 2016, khi đội bóng lọt vào vòng Tứ Kết trước khi bị loại bởi nhà vô địch là Bồ Đào Nha ở lượt đá luân lưu.

Lịch thi đấu

Cầu thủ tiêu biểu

Lewandowski là cầu thủ Ba Lan được đánh giá cao nhất trong lịch sử bóng đá Ba lan về số lần ra sân và số bàn thắng. Tiền đạo nổi tiếng này đã đóng góp 9 bàn thắng ở vòng loại để trở thành cầu thủ ghi bàn nhiều thứ 3 ở Vòng loại World Cup tại Châu Âu. Kỷ lục của Lewandowski, đặc biệt là giải VĐQG Đức, thực sự đáng nể, với 238 bàn ghi được trong 253 trận cho Bayern Munich trong 8 mùa giải, nhưng mùa hè này, Lewandowski đã chuyển đến Tây Ban Nha để gia nhập Barcelona.

Đội hình thi đấu

Tên

Wojciech Szczesny

Bartlomiej Dragowski

Lukasz Skorupski

Jan Bednarek

Kamil Glik

Robert Gumny

Artur Jedrzejczyk

Jakub Kiwior

Mateusz Wieteska

Bartosz Bereszynski

Matthew Cash

Nicola Zalewski

Krystian Bielik

Przemyslaw Frankowski

Kamil Grosicki

Grzegorz Krychowiak

Jakub Kaminski

Michal Skoras

Damian Szymanski

Sebastian Szymanski

Piotr Zielinski

Szymon Zurkowski

Robert Lewandowski

Arkadiusz Milik

Krzysztof Piatek

Karol Swiderski

Vị trí

GK

GK

GK

DF

DF

DF

DF

DF

DF

DF

DF

DF

MF

MF

MF

MF

MF

MF

MF

MF

MF

MF

FW

FW

FW

FW

CLB

Juventus (Italy)

Spezia (Italy)

Bologna (Italy)

Aston Villa (England)

Benevento (Italy)

FC Augsburg (Germany)

Legia Warsaw (Poland)

Spezia (Italy)

Clermont (France)

Sampdoria (Italy)

Aston Villa (England)

Roma (Italy)

Birmingham City (England)

Lens (France)

Pogoń Szczecin (Poland)

Al-Shabab (Saudi Arabia)

VfL Wolfsburg (Germany)

Lech Poznań (Poland)

AEK Athens (Greece)

Feyenoord (Netherlands)

Napoli (Italy)

Fiorentina (Italy)

Barcelona (Spain)

Juventus (Italy)

Salernitana (Italy)

Charlotte FC (United States)

Tuổi

32

25

31

26

34

24

35

22

25

30

25

20

24

27

34

32

20

22

27

23

28

24

34

28

27

25

Đội trưởng

64

2

7

42

96

3

40

2

1

43

7

5

5

24

86

91

3

0

8

15

72

5

132

62

23

16

Bàn thắng

0

0

0

1

6

0

3

0

0

0

1

0

0

1

17

5

1

0

1

1

9

0

76

16

10

7